🔍
Search:
LÀM GÃY
🌟
LÀM GÃY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
단단한 물체를 꺾어서 부러지게 하다.
1
LÀM VỠ, LÀM GÃY:
Bẻ vật thể cứng và làm gãy.
-
2
치거나 세게 부딪쳐서 부러지게 하다.
2
LÀM VỠ, LÀM GÃY:
Đập hoặc đụng mạnh nên làm gãy.
🌟
LÀM GÃY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
물체를 구부려 펴지지 않게 하거나 부러뜨리다.
1.
BẺ, HÁI, NGẮT:
Bẻ gập không cho thẳng ra hay làm gãy vật thể.
-
2.
물체를 구부리거나 굽히다.
2.
GẬP, XẾP:
Làm gập hay bẻ cong vật thể.
-
3.
몸의 일부분을 구부리거나 굽히다.
3.
CÚI, GẬP:
Gập hay làm cong một phần của cơ thể.
-
4.
생각이나 기운 등을 억누르거나 없애다.
4.
DẸP BỎ, XẾP LẠI:
Đè nén hay dẹp bỏ suy nghĩ hay khí thế.
-
7.
목청이나 곡조를 한껏 높였다가 갑자기 낮추다.
7.
HẠ ĐỘT NGỘT:
Nâng giọng hay điệu lên thật cao rồi đột ngột hạ thấp.
-
8.
(속된 말로) 술을 마시다.
8.
NỐC:
(cách nói thông tục) Uống rượu.
-
5.
경기나 싸움에서 상대를 이기다.
5.
QUẬT NGÃ, CHIẾN THẮNG:
Thắng đối thủ trong thi đấu hay đánh nhau.
-
6.
방향을 바꾸어 돌리다.
6.
QUAY LẠI, ĐẢO LẠI:
Đổi phương hướng và quay lại.
-
Động từ
-
1.
단단한 물체를 꺾어서 부러지게 하다.
1.
LÀM VỠ, LÀM GÃY:
Bẻ vật thể cứng và làm gãy.
-
2.
치거나 세게 부딪쳐서 부러지게 하다.
2.
LÀM VỠ, LÀM GÃY:
Đập hoặc đụng mạnh nên làm gãy.